Những câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản bạn nên lưu lại
Ngày đăng: 21-12-2020
Bạn hãy chuẩn bị một cuốn sổ tay để cùng T.N.B Việt Nam lưu lại những câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản nhé. Nó sẽ cực kỳ hữu ích trong các cuộc giao tiếp hàng ngày của bận đó.
1. Mẫu câu "chào hỏi" bằng tiếng Nhật
- おはようございます (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
-
こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
-
こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
-
おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
-
さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
-
気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
-
また 後 で (mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
-
では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
2. Mẫu câu "cảm ơn" bằng tiếng Nhật
-
貴 方はとても 優 しい (Anata wa totemo yasashii): Bạn thật tốt bụng!
-
有 難 うございます (Arigatou gozaimasu): Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
-
いろいろ おせわになりました (Iroiro osewani narimashita): Xin cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
3. Mẫu câu "xin lỗi" bằng tiếng Nhật
- 済みません hoặc 御 免なさい (sumimasen hoặc gomennasai): Xin lỗi
- そんな 心 算 ではありませんでした (Sonna kokoro sande wa arimasendeshita): Tôi không có ý đó.
- 私 のせいです (watashi no seidesu): Đó là lỗi của tôi
- 今 度はきちんとします (Kondo wa kichintoshimasu): Lần sau tôi sẽ làm đúng.
- 遅 くなって済みません (Osoku natta sumimasen): Xin tha lỗi vì tôi đến trễ
- お待たせして 申 し 訳 ありません (Omataseshite mou wakearimasen): Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
- 少々, 失 礼 します (Shyou shyou shitureishi): Xin lỗi đợi tôi một chút
4. Những câu nói thông dụng trong cuộc sống hàng ngày
Hiragana |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
げんき? |
Genki? |
Bạn có khỏe không? |
げんき だた?/どう げんき? |
Genki data?/ Dou genki? |
Dạo này ra sao rồi? |
どう してて? |
Dou shitete? |
Dạo này mọi việc thế nào? |
どう した? |
Dou shita? |
Sao thế? |
なに やってた の? |
Nani yatteta no? |
Dạo này bạn đang làm gì ? |
ひさしぶり ね。 |
Hisashiburi ne. (Nữ) |
Lâu quá rồi mới lại gặp lại. |
ひさしぶり だね。 |
Hisashiburi dane. (Nam) |
Lâu quá rồi mới lại gặp lại. |
みぎ げんき? |
Migi genki? |
Migi có khỏe không? |
みぎい どう してる? |
Migii dou shiteru? |
Dạo này Migi làm gì? |
べつ に かわんあい。 |
Betsu ni kawanai. |
Không có gì đặc biệt. |
べつ に なに も。 |
Betsu ni nani mo. |
Không có gì mới . |
あんまり。 |
Anmari. |
Khỏe thôi. |
べつ に。 |
Betsu ni. |
Không có gì cả |
げんき。 |
Genki |
Tôi khỏe |
げんき よ。 |
Genki yo (Nữ) |
|
げんき だよ。 |
Genki dayo (Nam) |
|
まあね。 |
Maane. (+) |
|
どか した の? |
Doka shita no? (Nữ)(n–> p) |
Có chuyện gì vậy? |
ど した の? |
Do shita no? (Nữ)(n–> p) |
|
なんか あった の? |
Nanka atta no? (**) |
|
ど したん だよ? |
Do shitan dayo? (Nam) |
|
かんがえ ごと してた。 |
Kangae goto shiteta. |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
ぼけっと してた。 |
Boketto shiteta. |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi |
そう だね! |
Sou dane! |
Đúng rồi! |
そう だな! |
Sou dana! |
|
まねえ! |
Manee! |
|
ぜったい? |
Zettai? |
Bạn không đùa chứ? |
じょうだん でしょ? |
Joudan desho? |
Cứ nói đùa mãi! |
じょうだん だろ? |
Joudan daro? |
|
ほんき? |
Honki? |
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? |
なんで だめ なの? |
Nande dame nano? |
Tại sao không? |
なんで だめ なん だよ? |
Nande dame nan dayo? (Nam) |
|
ほんと に? |
Honto ni? |
Bạn có chắc không? |
なんで? |
Nande? |
Tại sao? |
なに? |
Nani? |
Cái gì? |
え? |
E? |
|
なに が ちがう の? |
Nani ga chigau no? |
Có gì khác biệt? |
なに か ちがう の? |
Nani ka chigau no? |
Có gì sai khác không? |
どう いう いみ? |
Douimi? |
Ý bạn là gì? |
そう なの? |
Sou nano? |
Vậy hả? |
そう? |
Sou? |
|
どう して? |
Dou shite? |
Làm thế nào vậy? |
どう して だよ? |
Dō shite dayo? |
|
ひとり に して! |
Hitori ni shite! |
Để tôi yên! |
ほっといて! |
Hottoite! |
|
そう なの? |
Sou nano? |
Đúng vậy chứ? |
ぃ でしょ!? |
Ii desho!? Nữ |
Không phải là phải chuyện của cậu! |
ぃ だろ! |
Ii daro! Nam |
|
かんけい ない でしょ! |
Kankei nai desho! (Nữ) |
|
かんけい ない だろ! |
Kankei nai daro! (Nam) |
|
よけい な おせわ! |
Yokei na osewa! |
|
ほん と? |
Hon to? |
Thật không? |
まじ で? |
Maji de? |
|
ほんと に? |
Honto ni? |
5. Những câu giao tiếp sử dụng nhiều trong lớp học
Hiragana |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
はじめましょう |
hajimemashou |
Chúng ta bắt đầu nào |
おわりましょう |
owarimashou |
Kết thúc nào |
やすみましょう |
yasumimashou |
Nghỉ giải lao nào |
おねがいします |
onegaishimasu |
Làm ơn |
きりつ |
kiritsu! |
Nghiêm ! |
どうぞすわってください |
douzo suwattekudasai |
Xin mời ngồi |
なまえ |
namae |
Tên |
じょうずですね |
jouzudesune |
Giỏi quá |
いいですね |
iidesune |
Tốt lắm |
わかりますか |
wakarimasuka |
Các bạn có hiểu không ? |
いいえ、わかりません |
iie, wakarimasen |
Không, tôi không hiểu |
はい、わかります |
hai,wakarimasu |
Tôi hiểu |
しけん/しゅくだい |
Shiken/shukudai |
Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
しつもん/こたえ/れい |
Shitsumon/kotae/rei |
Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
Với những mẫu câu giao tiếp thông dụng này, hy vọng rằng các bạn sẽ không còn gặp phải khó khăn trong việc giao tiếp hàng ngày. Nếu còn điều gì thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Bài viết khác
Bắt đầu học tiếng Nhật từ đâu để hiệu quả vượt trội?(1953 lượt xem)
Du học Nhật vừa học vừa làm có tốt không?(532 lượt xem)
Những khó khăn bạn có thể gặp khi học tiếng Đức(639 lượt xem)
Các phương pháp học tiếng Đức giá rẻ hiệu quả(561 lượt xem)